Nhằm hỗ trợ Doanh nghiệp một cách tốt nhất, Công ty CP DV Công Nghệ Sài Gòn đã tổng hợp một số quy định về môi trường cần thiết để doanh nhiệp chủ động trong việc tìm hiểu và thực hiện.
Một số hồ sơ môi trường & các văn bản pháp luật liên quan
TT | Số | Tên | Ngày có hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Tình trạng hiệu lực |
I | Đánh giá tác động môi trường/ Kế hoạch bảo vệ môi trường/ Vận hành thử nghiệm và hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường/ Báo cáo công tác bảo về môi trường | ||||
1 | Luật BVMT số 55/2014/QH13 | Luật Bảo vệ môi trường | – 01/01/2015 | – 01/01/2022 | Còn hiệu lực |
2 | Luật BVMT số 72/2020/QH14 | Luật Bảo vệ môi trường | – 01/01/2022
– Khoản 3 Điều 29 có hiệu lực ngày 01/02/2021 |
– | Còn hiệu lực |
3 | Nghị định 18/2015/NĐ-CP | Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường | – 01/04/2015 | – Điều 11 hết hiệu lực ngày 01/07/2019 | Còn hiệu lực |
4 | Nghị định 40/2019/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường | – 01/7/2019 | – | Còn hiệu lực |
5 | Nghị định 155/2016/NĐ-CP | Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường | – 01/02/2017 | – | Còn hiệu lực |
6 | Nghị định 55/2021/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 của chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường | – 10/07/2021 | – | Còn hiệu lực |
7 | Thông tư 25/2019/TT-BTNMT | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | – 15/02/2020 | – | Còn hiệu lực |
II | Sổ chủ nguồn thải/báo cáo quản lý | ||||
1 | Luật BVMT số 55/2014/QH13 | Luật Bảo vệ môi trường | – 01/01/2015 | – 01/01/2022 | Còn hiệu lực |
2 | Nghị định 38/2015/NĐ-CP | Về quản lý chất thải và phế liệu | – 15/06/2015 | – Khoản 5 và khoản 9 Điều 9, điểm a và điểm b khoản 1 Điều 27, Điều 38, Điều 41, điểm b khoản 1 Điều 43, khoản 3 Điều 44 hết hiệu lực ngày 01/07/2019 | Còn hiệu lực |
3 | Nghị định 40/2019/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường | – 01/7/2019 | – | Còn hiệu lực |
4 | Thông tư 36/2015/TT-BTNMT | Về quản lý chất thải nguy hại | – 01/09/2015 | – | Còn hiệu lực |
5 | Thông tư 25/2019/TT-BTNMT | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | – 15/02/2020 | – | Còn hiệu lực |
III | Hồ sơ xả thải | ||||
1 | Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 | Luật tài nguyên nước | – 01/01/2013 | – | Còn hiệu lực |
2 | Nghị định 201/2013/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước | – 01/02/2014 | – | Còn hiệu lực |
3 | Nghị định số 36/2020/NĐ-CP | Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản | – 10/5/2020 | – | Còn hiệu lực |
4 | Thông tư 27/2014/TT-BTNMT | Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước | – 15/07/2014 | – | Còn hiệu lực |
5 | Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT | Quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước | – 10/11/2014 | – | Còn hiệu lực |
Bộ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
TT | Số | Tên | Ngày có hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Tình trạng hiệu lực |
I | Quy chuẩn về không khí | ||||
1 | QCVN 05:2013/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh | 01/01/2014 | Còn hiệu lực | |
2 | QCVN 06:2009/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh | 01/01/2010 | Còn hiệu lực | |
2 | Quyết định số 3733/2002/QÐ – BYT | Tiêu chuẩn Vệ sinh Lao động | 25/10/2002 | – Tiêu chuẩn chiếu sáng, tiếng ồn, độ rung, vi khí hậu và điện từ trường hết hạn ngày 01/12/2016
– Tiêu chuẩn bụi hết hạn ngày 22/09/2019 – Một số yếu tố hơi khí độc hết hạn ngày 09/12/2019 |
Còn hiệu lực |
3 | QCVN 22:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chiếu sáng – mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc | 01/12/2016 | – | Còn hiệu lực |
4 | QCVN 24:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn – mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc | 01/12/2016 | – | Còn hiệu lực |
5 | QCVN 26:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc | 01/12/2016 | – | Còn hiệu lực |
6 | QCVN 25:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điện từ trường tần số công nghiệp – mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc | 01/12/2016 | – | Còn hiệu lực |
7 | QCVN 27:2016/BYT | Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung – giá trị cho phép tại nơi làm việc | 01/12/2016 | – | Còn hiệu lực |
8 | QCVN 02:2019/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc | 22/09/2019 | – | Còn hiệu lực |
9 | QCVN 03:2019/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc | 09/12/2019 | – | Còn hiệu lực |
10 | Thông tư 19/2012/TT – BKHCN | Giới hạn liều nghề nghiệp đối với nhân viên bức xạ trên 18 tuổi | 13/12/2021 | – | Còn hiệu lực |
II | Quy chuẩn về khí thải | ||||
4 | QCVN 30:2012/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt chất thải công nghiệp | 01/03/2013 | – | Còn hiệu lực |
5 | QCVN 51:2017/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép | 01/07/2019 | – | Còn hiệu lực |
6 | QCVN 23:2009/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng | 01/01/2010 | – | Còn hiệu lực |
7 | QCVN 22:2009/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp nhiệt điện | 01/01/2010 | – | Còn hiệu lực |
8 | QCVN 21:2009/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học | 01/01/2010 | – | Còn hiệu lực |
9 | QCVN 20:2009/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ | 01/01/2010 | – | Còn hiệu lực |
10 | QCVN 19:2009/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ | 01/01/2010 | – | Còn hiệu lực |
11 | QCVN 02:2012/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt chất thải rắn y tế | 01/03/2013 | – | Còn hiệu lực |
III | Quy chuẩn về nước thải | ||||
1 | QCVN 62-MT:2016/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi | 15/06/2016 | – | Còn hiệu lực |
2 | QCVN 60-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sản xuất cồn nhiên liệu | 01/03/2016 | – | Còn hiệu lực |
3 | QCVN 13-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm | 01/06/2015 | – | Còn hiệu lực |
4 | QCVN 12-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy | 01/06/2015 | – | Còn hiệu lực |
5 | QCVN 11-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản | 01/03/2016 | – | Còn hiệu lực |
6 | QCVN 01-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên | 01/06/2015 | – | Còn hiệu lực |
7 | QCVN 52:2017/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp sản xuất thép | 29/12/2017 | – | Còn hiệu lực |
8 | QCVN 40:2011/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp | 15/02/2012 | – | Còn hiệu lực |
9 | QCVN 35:2010/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển | 15/02/2011 | – | Còn hiệu lực |
10 | QCVN 29:2010/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu | 15/02/2011 | – | Còn hiệu lực |
11 | QCVN 28:2010/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế | 15/02/2011 | – | Còn hiệu lực |
12 | QCVN 14:2008/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt | 31/12/2008 | – | Còn hiệu lực |
IV | Quy chuẩn về nước biển | ||||
1 | QCVN 10-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển | 01/03/2016 | – | Còn hiệu lực |
V | Quy chuẩn về nước ngầm | ||||
7 | QCVN 09-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất | 01/03/2016 | – | Còn hiệu lực |
VI | Quy chuẩn về nước mặt | ||||
8 | QCVN 08-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt | 01/03/2016 | – | Còn hiệu lực |
VII | Quy chuẩn về nước uống | ||||
10 | QCVN 01-1:2018/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt | 15/6/2019 | – | Còn hiệu lực |