Mẫu báo cáo quan trắc môi trường lao động được quy định tại Phụ lục III, Mẫu số 04 của Nghị định 44/2016/NĐ-CP. Báo cáo này bao gồm các mục chính như thông tin chung, kết quả đo lường các yếu tố như ánh sáng, tiếng ồn, rung động, vi khí hậu, bụi, hóa chất, và các kết luận, đánh giá, kiến nghị cải thiện môi trường làm việc. Cấu trúc và nội dung chính
- Thông tin chung: Tên và địa chỉ doanh nghiệp, thời gian và địa điểm quan trắc, thông tin về người thực hiện.
- Kết quả đo lường: Ghi nhận các chỉ số đo lường thực tế cho từng yếu tố có hại như:
- Ánh sáng: Lux, các vị trí quan trắc, số mẫu đạt/không đạt.
- Tiếng ồn: dBA, mức âm tại các dải tần số trung bình, tổng số mẫu.
- Rung chuyển: Ghi nhận giá trị thực của mẫu quan trắc.
- Vi khí hậu: Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bức xạ nhiệt.
- Bụi và hóa chất: Nồng độ bụi, hơi khí độc, các chất hóa học có hại.
- Yếu tố khác: Các yếu tố vật lý, tâm sinh lý khác.
- Tổng hợp kết quả: Bảng tổng hợp số liệu đo lường so sánh với giới hạn cho phép để xác định số mẫu đạt hoặc vượt mức quy định.
- Đánh giá và kiến nghị:
- Đánh giá chung về mức độ an toàn của môi trường lao động.
- Các đề xuất, kiến nghị để cải thiện điều kiện làm việc, giảm thiểu tác hại cho người lao động.
Mục đích của báo cáo
- Đánh giá mức độ an toàn và sức khỏe của người lao động.
- Xác định và kiểm soát các yếu tố nguy hại trong môi trường làm việc.
- Cung cấp cơ sở để thực hiện các biện pháp khắc phục, cải thiện điều kiện lao động.
- Đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động.
Dưới đây là mẫu báo cáo mà công ty SGCo thực hiện
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
(Được lưu giữ cùng với Hồ sơ vệ sinh lao động)
- Thi hành Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ban hành ngày 20/11/2019;
- Thực hiện Luật An toàn, Vệ sinh Lao động số 84/2015/QH13 của Quốc hội thông qua ngày 25/06/2015 và Nghị định 44/2016/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 15/05/2016; Nghị định 140/2018/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 08/10/2018;
Cơ sở tiến hành quan trắc môi trường lao động
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
|
Địa chỉ |
: |
.........., TP Hồ Chí Minh |
|
Mã số thuế |
: |
.................... |
|
Điện thoại |
: |
1900 1713 |
|
Do Ông/Bà |
: |
- làm đại diện |
Đã tiến hành quan trắc môi trường lao động:
CÔNG TY ……
|
Địa chỉ |
: |
|
|
Mã số thuế |
: |
|
|
Điện thoại |
: |
|
|
Do Ông/Bà |
: |
|
|
Địa điểm quan trắc |
: |
|
|
Địa chỉ |
: |
|
|
Ngày quan trắc |
: |
|
I./ PHƯƠNG PHÁP:
Thường quy kỹ thuật của Bộ Y tế - Viện Sức khỏe Nghề nghiệp và Môi trường tái bản năm 2015, viết tắt là TQKT – SKNN & MT 2015.
II./ THIẾT BỊ ĐO:
1. Vi khí hậu: (Theo TQKT – SKNN & MT 2015 - Tương đương với TCVN 5508:2009)
- Nhiệt độ: Máy đo hiện số Kestrel 5500 – Mỹ
- Độ ẩm: Máy đo hiện số Kestrel 5500 – Mỹ
- Tốc độ gió: Máy đo hiện sốTesto AG 425 – Đức
2. Ánh sáng (độ rọi): (Theo TQKT – SKNN & MT 2015 - Tương đương với TCVN 5176:1990)
- Máy đo hiện số: Extech EA 30 (Digital Lux Meter) – Đài Loan
3. Tiếng ồn: (Theo TQKT – SKNN & MT 2015 - Tương đương với TCVN 7878-2:2010, ISO 1996-2:2007 và TCVN 9799:2013, ISO 9612:2009)
- Máy đo độ ồn Class 1 phân tích giải tần BSWA 308 – Trung Quốc
4. Bụi các loại: (Theo QCVN 02:2019/BYT)
- Bộ lấy mẫu bụi: Chân, giá đỡ, ống nối cao su
- Giấy lọc Giấy lọc sợi thủy tinh 37mm, GA-55 – Nhật
- Cassette 3 mảnh SKC – Mỹ
- Bộ khay giữ Cyclone Zefon – Mỹ
- Bơm hút lưu lượng BUCK – LP05 – Mỹ
- Bơm hút lưu lượng SKC 224 - PCXR4 – Mỹ
5. Hơi hóa học và khí độc: (Theo QCVN 03:2019/BYT)
- CO2: Máy phát hiện khí nhanh Extech CO 250 – Đài Loan
- CO: Máy phát hiện khí nhanh IMR EX 660 – Pháp
- SO2, NO2, Cr, Vinyl chloride: Theo QCVN 03:2019/BYT
- Hơi dầu khoáng: Theo Niosh method 5026
- Pb: Theo NIOSH Method 7082
- Sb: Theo NIOSH Method 7303
6. Tâm sinh lý và ec-gô-nô-my: (Theo TQKT – SKNN & MT 2015)
Thực hiện quan trắc các yếu tố có hại đã được người sử dụng lao động ghi trong Hồ sơ vệ sinh lao động bao gồm:……………………………………………………………………………………..
- Qua rà soát quy trình công nghệ, nguyên vật liệu và các chất được sử dụng trong quá trình sản xuất, cung cung cấp dịch vụ, đề nghị bổ sung việc quan trắc các yếu tố có hại sau (các yếu tố có hại này đề nghị bổ sung vào Hồ sơ vệ sinh lao động): ……………………………………….
- Lý do đề xuất: ……………………………………………………………………………………
Tiêu chuẩn tham chiếu theo các quy định hiện hành và có kết quả đo như sau:
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn áp dụng đánh giá:
- Tiêu chuẩn Vệ sinh Lao động: Quyết định số 3733/2002/QÐ – BYT.
- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bụi – giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.
- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.
- QCVN 22:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chiếu sáng - mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc.
- QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
- QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về vi khí hậu - giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
- QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về rung - giá trị cho phép tại nơi làm việc.
- Thông tư 19/2012/TT - BKHCN ngày 08/11/2012 của Bộ Khoa Học Công Nghệ: Giới hạn liều nghề nghiệp đối với nhân viên bức xạ trên 18 tuổi
Kết quả quan trắc môi trường lao động:
I. CÁC YẾU TỐ VI KHÍ HẬU (ghi giá trị thực của mẫu quan trắc được)
Mùa tại thời điểm quan trắc:
|
QCVN 26:2016/BYT |
Nhiệt độ (°C) |
Độ ẩm (%) |
Tốc độ gió (m/s) |
Nhiệt độ cầu ướt (WBGT) (°C) |
|||||
|
18 – 32 |
40 – 80 |
0,2 – 1,5 |
29,4 |
||||||
|
Số TT |
Vị trí quan trắc |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CÁC YẾU TỐ VẬT LÝ (ghi giá trị thực của mẫu quan trắc được)
1. Ánh sáng (Lux)
|
Số TT |
Vị trí quan trắc |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
QCVN 22:2016/BYT |
|
|
|
|
|
≥ 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
2. Tiếng ồn (dBA) (ghi giá trị thực của mẫu quan trắc được)
|
QCVN 24:2016/BYT |
|||||||||
|
Khu vực sản xuất trực tiếp |
85 |
99 |
92 |
86 |
83 |
80 |
78 |
76 |
74 |
|
Vị trí lao động |
Mức âm hoặc mức âm tương đương không quá dBA |
Mức âm dB ở các dải ôc-ta với tần số trung bình nhân (Hz) không vượt quá dB |
|||||||
|
63 |
125 |
250 |
500 |
1000 |
2000 |
4000 |
8000 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp kết quả quan trắc: Tổng số mẫu ồn: _______________________________
Tổng số mẫu vượt giới hạn cho phép: ______________
III. BỤI CÁC LOẠI (ghi giá trị thực của mẫu quan trắc được)
- Bụi có chứa silic
|
QCVN 02:2019/BYT Giới hạn tiếp xúc ca làm việc (TWA) |
Hàm lượng silic tự do |
Nồng độ silic tự do trong bụi toàn phần (mg/m3) ≤ 0,3 |
Nồng độ silic tự do trong bụi hô hấp (mg/m3) ≤ 0,1 |
|
|||
|
Số TT |
Vị trí lao động |
||||||
|
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bụi khác (ghi giá trị thực của mẫu đo được)
|
QCVN 02:2019/BYT Giới hạn tiếp xúc ca làm việc (TWA) |
Nồng độ bụi toàn phần (mg/m3) |
Nồng độ bụi hô hấp (mg/m3) |
|||
|
Bụi nhóm 1 |
2 |
1 |
|||
|
Bụi nhóm 2 |
4 |
2 |
|||
|
Bụi nhóm 3 |
6 |
3 |
|||
|
Bụi nhóm 4 |
8 |
4 |
|||
|
Số TT |
Vị trí lao động |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp kết quả quan trắc: Tổng số mẫu bụi: ______________________________
Tổng số mẫu vượt giới hạn cho phép: _____________
Tổng hợp kết quả quan trắc: Tổng số mẫu bụi: ______________________________
Tổng số mẫu vượt giới hạn cho phép: _____________
IV. HƠI KHÍ ĐỘC (ghi giá trị thực của mẫu quan trắc được)
|
QCVN 02:2019/BYT |
SO2 (mg/m3) |
NO2 (mg/m3) |
CO (mg/m3) |
||||
|
Giới hạn tiếp xúc ca làm việc (TWA) |
≤ 5 |
≤ 5 |
≤ 10 |
||||
|
Số TT |
Vị trí quan trắc |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
VI. ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ TIẾP XÚC NGHỀ NGHIỆP
|
TT |
Vị trí làm việc |
Mô tả nội dung công việc |
Số lượng người tiếp xúc |
Yếu tố tiếp xúc |
Bệnh nghề nghiệp có thể phát sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ TÂM SINH LÝ VÀ ÉC-GÔ-NÔ-MY
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
VIII. CÁC YẾU TỐ KHÁC (ghi giá trị thực của mẫu quan trắc được)
|
Tên yếu tố |
|
|
|
||||
|
Giới hạn cho phép |
|
|
|
||||
|
Số TT |
Vị trí quan trắc |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
Số mẫu đạt TC |
Số mẫu không đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
|
TT |
Yếu tố quan trắc |
Tổng số mẫu |
Số mẫu đạt |
Số mẫu không đạt |
|||
|
1 |
Nhiệt độ |
|
|
|
|||
|
2 |
Độ ẩm |
|
|
|
|||
|
3 |
Tốc độ gió |
|
|
|
|||
|
4 |
Bức xạ nhiệt |
|
|
|
|||
|
5 |
Ánh sáng |
|
|
|
|||
|
6 |
Bụi |
Silic |
Khác |
Silic |
Khác |
Silic |
Khác |
|
|
- Bụi toàn phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bụi hô hấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loại bụi khác |
|
|
|
|||
|
7 |
Ồn |
|
|
|
|||
|
8 |
Rung |
|
|
|
|||
|
9 |
Hơi khí độc |
|
|
|
|||
|
|
- ___________ |
|
|
|
|||
|
|
- ___________ |
|
|
|
|||
|
|
… |
|
|
|
|||
|
10 |
Phóng xạ |
|
|
|
|||
|
11 |
Điện từ trường |
|
|
|
|||
|
12 |
Yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp |
|
|
|
|||
|
|
- ___________ |
|
|
|
|||
|
|
- ___________ |
|
|
|
|||
|
|
… |
|
|
|
|||
|
13 |
Đánh giá yếu tố tâm sinh lý và ec-gô-nô-my |
|
|
|
|||
|
|
- ___________ |
|
|
|
|||
|
|
- ___________ |
|
|
|
|||
|
|
… |
|
|
|
|||
|
14 |
Các yếu tố khác |
|
|
|
|||
|
|
- ___________ |
|
|
|
|||
|
|
- ___________ |
|
|
|
|||
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
KHUYẾN NGHỊ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
1. Giải pháp về biện pháp kỹ thuật
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
2. Giải pháp về biện pháp tổ chức lao động
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
3. Giải pháp về giám sát y tế và sức khỏe
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
4. Các giải pháp về phương tiện bảo hộ lao động cá nhân
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
5. Các giải pháp khác
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
- _________________________________________________________________________
Tại các vị trí quan trắc các yếu tố có hại không đạt giới hạn cho phép (đã được nêu ở trên) đề nghị đơn vị có trách nhiệm xem xét các khuyến nghị để cải thiện điều kiện làm việc cho người lao động và giải quyết các chế độ theo quy định của Luật An toàn, vệ sinh lao động.
|
Người chịu trách nhiệm chuyên môn (Ký và ghi rõ họ tên) |
Lãnh đạo tổ chức quan trắc MTLĐ (Ký tên và đóng dấu) |